🌟 더운 피

1. 적극적인 열정과 기운.

1. NHIỆT HUYẾT, BẦU MÁU NÓNG: Khí thế và sự nhiệt tình mang tính tích cực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그는 팔을 걷어붙이고 행동에 나서고자 하는 더운 피를 가진 청년이었다.
    He was a hot-blooded young man who rolled up his arms and sought action.
  • Google translate 더운 피가 흐르던 젊은 시절에는 좋아하는 여자가 생기면 바로 고백을 하고는 했다.
    In his hot-blooded youth, he would confess as soon as he had a woman he liked.

더운 피: warm blood,熱い血,sang chaud,sangre caliente,دم حار,халуун цустай,nhiệt huyết, bầu máu nóng,(ป.ต.)เลือดที่ร้อน ; เลือดร้อน,darah bergejolak,горячая кровь,热血,

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255)